Chỉ tiêu | Quý 3-2018 | Quý 4-2018 | Quý 1-2019 | Tăng trưởng |
---|---|---|---|---|
Kết quả kinh doanh |
Xem đầy đủ | |||
Doanh thu thuần về BH và cung cấp DV |
65,212,793 |
59,270,042 |
99,181,720 |
|
Giá vốn hàng bán | 65,212,793 |
65,212,793 |
65,212,793 |
|
Lợi nhuận gộp về BH và cung cấp DV | 65,212,793 |
65,212,793 |
65,212,793 |
|
Lợi nhuận gộp về BH và cung cấp DV | 65,212,793 |
65,212,793 |
65,212,793 |
|
Lợi nhuận gộp về BH và cung cấp DV | 65,212,793 |
65,212,793 |
65,212,793 |
|
Lợi nhuận gộp về BH và cung cấp DV | 65,212,793 |
65,212,793 |
65,212,793 |
|
Lợi nhuận gộp về BH và cung cấp DV | 65,212,793 |
65,212,793 |
65,212,793 |
Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính Lãi gộp từ HĐ tài chính Lãi gộp từ HĐ khác |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
tỷ đồng |
Tài sản (1.000 VND) |
Xem đầy đủ | |||
Doanh thu thuần về BH và cung cấp DV |
65,212,793 |
59,270,042 |
99,181,720 |
|
Giá vốn hàng bán | 65,212,793 |
65,212,793 |
65,212,793 |
|
Lợi nhuận gộp về BH và cung cấp DV | 65,212,793 |
65,212,793 |
65,212,793 |
|
Lợi nhuận gộp về BH và cung cấp DV | 65,212,793 |
65,212,793 |
65,212,793 |
|
Lợi nhuận gộp về BH và cung cấp DV | 65,212,793 |
65,212,793 |
65,212,793 |
Chỉ tiêu kế hoạch | ||||
Chỉ số tài chính | Năm 2017 | |||
EPS (nghìn đồng) |
1.99 |
|||
BV (nghìn đồng) |
12.29 |
|||
P/E |
n/a |
|||
ROA (%) |
12.29 |
|||
ROE (%) |
12.29 |
|||
ROS (%) |
12.29 |
|||
GOS (%) |
12.29 |
Nhóm ngành: Bao bì
Vốn điều lệ: 18,000,000,000 đồng
KL CP đang niêm yết: 18,000,000 cp
KL CP đang lưu hành: 18,000,000 cp
Tổ chức tư vấn niêm yết: Công ty Cổ phần Chứng khoán Tân Việt - MCK: TVSI
Tổ chức kiểm toán:
Giới thiệu:
Quá trình hình thành và phát triển
Công ty Cổ phần Giấy Hoàng Hà Hải Phòng (mã số doanh nghiệp 0201282851) có trụ sở chính đặt tại Số 194 đường Kiều Hạ, phường Đông Hải 2, quận Hải An, thành phố Hải Phòng, Việt Nam được thành lập bởi 05 cổ đông sáng lập vào ngày 05 tháng 11 năm 2012, với số vốn góp ban đầu là 18 tỷ đồng để thực hiện dự án Tái cấu trúc nhà máy sản xuất giấy Đức Dương.
Nhà máy sản xuất giấy Đức Dương do Hợp tác xã Xí nghiệp sản xuất Giấy Đức Dương (Xí nghiệp Đức Dương) là chủ đầu tư được khởi công xây dựng năm 2007, sau gần 2 năm xây dựng và lắp đặt, dây chuyền sản xuất giấy Kraft công suất 15.000 tấn/năm được hoàn thành và bắt đầu đưa vào sử dụng từ đầu năm 2009. Qua thời gian vận hành chạy thử thành công, đến năm 2010 Nhà máy đã đi vào sản xuất, tuy nhiên sản lượng thời điểm này chỉ đạt 30-50% công suất với dòng sản phẩm giấy Kraft sóng thường. Sang năm 2011 Ngân hàng áp dụng việc giảm hạn mức vay, Xí nghiệp Đức Dương gặp khó khăn về vốn, chỉ hoạt động cầm chừng và đến cuối năm 2011 đã phải cho dừng sản xuất, không còn khả năng trả nợ và có nguy cơ phá sản. Chính vì vậy, Ngân hàng đã ra thông báo tìm kiếm đối tác để bán tài sản thế chấp của Xí nghiệp Đức Dương nhằm thu hồi nợ.
Được sự giới thiệu của Vietinbank, tháng 09/2012 các cổ đông sáng lập đã khảo sát thực tế tài sản của Xí nghiệp Đức Dương, sau khi cân nhắc, tính toán, lên phương án, bàn bạc, trao đổi thống nhất với Ngân hàng đã quyết định thành lập Công ty Cổ phần Giấy Hoàng Hà Hải Phòng vào tháng 11/2012 để mua lại toàn bộ Nhà máy của Xí nghiệp Đức Dương, tận dụng toàn bộ cơ sở vật chất và pháp lý hiện có, tiến hành đầu tư cải tạo, bổ sung, nâng cấp dây chuyền để chuyển đổi sang dòng sản phẩm giấy Kraft sóng gia keo. Do có thế mạnh về công nghệ sản xuất giấy, khả năng, tiềm lực về nguồn vốn và kinh nghiệm quản lý, chỉ 8 tháng sau khi nhận bàn giao, Công ty đã đưa Nhà máy giấy Hoàng Hà đi vào hoạt động ổn định (tiết kiệm được rất nhiều thời gian nếu đầu tư mới một nhà máy giấy) với dòng sản phẩm giấy Kraft sóng gia keo (giấy bao bì carton) mang thương hiệu Giấy Hoàng Hà. Cho đến nay, các chỉ tiêu về sản lượng, doanh thu, lợi nhuận của Công ty liên tục tăng trưởng qua các năm.
Kể từ ngày 16/05/2018, Công ty đã được Ủy Ban Chứng Khoán Nhà Nước chấp thuận trở thành Công ty đại chúng theo Văn bản số 3105/UBCK -GSĐC.
Ngành nghề kinh doanh:
Sản xuất giấy nhăn, bìa nhăn, bao bì từ giấy và bìa. Chi tiết: Sản xuất bao bì bằng giấy, bìa, giấy nhăn và giấy bìa
Sản xuất bột giấy, giấy và bìa
Sản xuất các sản phẩm khác từ giấy và bìa chưa được phân vào đâu. Chi tiết: Sản xuất giấy viết, giấy in, giấy tráng phấn. Sản xuất gia công giấy.
Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình. Chi tiết: Giấy, bìa carton, giấy tráng phấn vệ sinh.
Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu: Chi tiết: Dịch vụ xuất nhập khẩu hàng hoá
Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu. Chi tiết: Phế liệu, phế thải kim loại, phi kim loại, nguyên liệu làm giấy
Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác. Chi tiết: Máy móc, thiết bị ngành giấy. Thiết bị thuỷ lực, máy nén khí, máy cơ khí, thiết bị phòng cháy chữa cháy, thiết bị bảo hộ lao động
Địa chỉ: 194 Kieu Ha Street, Dong Hai Ward 2, Hai An District, Hai Phong City, Vietnam.
Điện thoại: (84-225) 3979952 Fax: (84-225) 3979951
Người công bố thông tin: Bà Trần Thị Thu Phương - Tổng giám đốc
Email: hhppaper@gmail.com
Website: www.hhppaper.com
Chức vụ |
Họ tên |
Tuổi |
Quá trình công tác |
|
---|---|---|---|---|
Chủ tịch HĐQT |
![]() |
49 |
||
Phó chủ tịch HĐQT - CEO |
![]() |
55 |
Từ 07/1988 đến 11/1995: Kế toán viên Xí nghiệp 26/3 Trung ương Đoàn |
|
Thành viên HĐQT |
![]() |
48 |
Từ 03/1997 - 10/2003: Trưởng phòng Công ty Dịch Vụ Giá Trị Gia Tăng VASC |
|
Thành viên HĐQT |
![]() |
57 |
Từ 1986 - 1995: Giáo viên tiếng Nga Sở giáo dục Tỉnh Ninh Bình, Trường PTTH Tam Điệp |
|
Thành viên HĐQT |
![]() |
63 |
Từ 07/1977 đến 04/1981: Công nhân Xí nghiệp Cảng Hà Nội, cục Đường Sông - Bộ GTVT |
|
Thành viên HĐQT |
![]() |
49 |
Từ 09/2009 đến 11/2012: Kế toán viên HTX Xí nghiệp sản xuất Giấy Đức Dương |
|
Thành viên HĐQT |
![]() |
35 |
Từ 09/2009 đến 11/2012: Kế toán viên HTX Xí nghiệp sản xuất Giấy Đức Dương |
Chức vụ |
Họ tên |
Tuổi |
Quá trình công tác |
|
---|---|---|---|---|
Phó chủ tịch HĐQT - CEO |
![]() |
55 |
Từ 07/1988 đến 11/1995: Kế toán viên Xí nghiệp 26/3 Trung ương Đoàn |
|
Thành viên HĐQT |
![]() |
48 |
Từ 03/1997 - 10/2003: Trưởng phòng Công ty Dịch Vụ Giá Trị Gia Tăng VASC |
|
Phó Tổng Giám đốc |
![]() |
49 |
Từ 01/1991 đến 12/1995: Nhân viên máy tàu biển Công ty Vận tải sông biển Hải Phòng |
|
Kế toán trưởng |
![]() |
35 |
Từ 09/2009 đến 11/2012: Kế toán viên HTX Xí nghiệp sản xuất Giấy Đức Dương |
Chức vụ |
Họ tên |
Tuổi |
Quá trình công tác |
|
---|---|---|---|---|
Trưởng BKS |
![]() |
35 |
Từ 11/2010 đến 11/2011: Kế toán viên Phòng Kế toán Công ty TNHH J.K.C Vina -KCN Nomura Hải Phòng |
|
Thành viên BKS |
![]() |
32 |
Từ 10/2009 đến 09/2010: Kế toán viên Công ty Cổ Phần Hà Mỵ |
|
Thành viên BKS |
![]() |
62 |
Từ 12/1989 đến 03/1993: Kế toán trưởng Trung tâm Nghiên cứu Địa chất biển - Viện KHVN |
Loại báo cáo | Thời gian | Chi tiết |
---|---|---|
28/04/2022 |
Xem | |
13/04/2022 |
Xem | |
29/03/2022 |
Xem | |
27/01/2022 |
Xem | |
25//01/2022 |
Xem | |
26/10/2021 |
Xem | |
17/8/2021 |
Xem | |
29/07/2021 |
Xem | |
28/07/2021 |
Xem | |
29/04/2021 |
Xem | |
13/04/2021 |
Xem | |
25/03/2021 |
Xem | |
29/01/2020 |
Xem | |
29/01/2020 |
Xem | |
28/10/2020 |
Xem | |
14/08/2020 |
Xem | |
30/07/2020 |
Xem | |
30/07/2020 |
Xem | |
11/05/2020 |
Xem | |
11/05/2020 |
Xem | |
27/04/2020 |
Xem | |
https://drive.google.com/file/d/1CaChRGtX9kAbVxs9xbiTiXFnQ8rBUUUY/view?usp=sharing |
Xem | |
27/03/2020 |
Xem | |
27/03/2020 |
Xem | |
Xem | ||
20/01/2019 |
Xem | |
20/08/2019 |
Xem | |
2019 |
Xem | |
2019 |
Xem | |
2019 |
Xem | |
2019 |
Xem | |
26/04/2019 |
Xem | |
https://drive.google.com/file/d/1D8YJfoiW2hXmf_B1Kl6xHzaV7GeMgji-/view |
Xem | |
30/03/2019 |
Xem | |
2018 |
Xem | |
20/10/2018 |
Xem | |
2018 |
Xem | |
14/09/2018 |
Xem | |
02/08/2018 |
Xem | |
2017 |
Xem |
Chỉ tiêu | Quý 3-2018 | Quý 4-2018 | Quý 1-2019 | Tăng trưởng |
---|---|---|---|---|
Kết quả kinh doanh |
Xem đầy đủ | |||
Doanh thu thuần về BH và cung cấp DV |
65,212,793 |
59,270,042 |
99,181,720 |
|
Giá vốn hàng bán | 65,212,793 |
65,212,793 |
65,212,793 |
|
Lợi nhuận gộp về BH và cung cấp DV | 65,212,793 |
65,212,793 |
65,212,793 |
|
Lợi nhuận gộp về BH và cung cấp DV | 65,212,793 |
65,212,793 |
65,212,793 |
|
Lợi nhuận gộp về BH và cung cấp DV | 65,212,793 |
65,212,793 |
65,212,793 |
|
Lợi nhuận gộp về BH và cung cấp DV | 65,212,793 |
65,212,793 |
65,212,793 |
|
Lợi nhuận gộp về BH và cung cấp DV | 65,212,793 |
65,212,793 |
65,212,793 |
Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính Lãi gộp từ HĐ tài chính Lãi gộp từ HĐ khác |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
tỷ đồng |
Tài sản (1.000 VND) |
Xem đầy đủ | |||
Doanh thu thuần về BH và cung cấp DV |
65,212,793 |
59,270,042 |
99,181,720 |
|
Giá vốn hàng bán | 65,212,793 |
65,212,793 |
65,212,793 |
|
Lợi nhuận gộp về BH và cung cấp DV | 65,212,793 |
65,212,793 |
65,212,793 |
|
Lợi nhuận gộp về BH và cung cấp DV | 65,212,793 |
65,212,793 |
65,212,793 |
|
Lợi nhuận gộp về BH và cung cấp DV | 65,212,793 |
65,212,793 |
65,212,793 |
Chỉ tiêu kế hoạch | ||||
Chỉ số tài chính | Năm 2017 | |||
EPS (nghìn đồng) |
1.99 |
|||
BV (nghìn đồng) |
12.29 |
|||
P/E |
n/a |
|||
ROA (%) |
12.29 |
|||
ROE (%) |
12.29 |
|||
ROS (%) |
12.29 |
|||
GOS (%) |
12.29 |
Nhóm ngành: Bao bì
Vốn điều lệ: 18,000,000,000 đồng
KL CP đang niêm yết: 18,000,000 cp
KL CP đang lưu hành: 18,000,000 cp
Tổ chức tư vấn niêm yết: Công ty Cổ phần Chứng khoán Tân Việt - MCK: TVSI
Tổ chức kiểm toán:
Giới thiệu:
Quá trình hình thành và phát triển
Công ty Cổ phần Giấy Hoàng Hà Hải Phòng (mã số doanh nghiệp 0201282851) có trụ sở chính đặt tại Số 194 đường Kiều Hạ, phường Đông Hải 2, quận Hải An, thành phố Hải Phòng, Việt Nam được thành lập bởi 05 cổ đông sáng lập vào ngày 05 tháng 11 năm 2012, với số vốn góp ban đầu là 18 tỷ đồng để thực hiện dự án Tái cấu trúc nhà máy sản xuất giấy Đức Dương.
Nhà máy sản xuất giấy Đức Dương do Hợp tác xã Xí nghiệp sản xuất Giấy Đức Dương (Xí nghiệp Đức Dương) là chủ đầu tư được khởi công xây dựng năm 2007, sau gần 2 năm xây dựng và lắp đặt, dây chuyền sản xuất giấy Kraft công suất 15.000 tấn/năm được hoàn thành và bắt đầu đưa vào sử dụng từ đầu năm 2009. Qua thời gian vận hành chạy thử thành công, đến năm 2010 Nhà máy đã đi vào sản xuất, tuy nhiên sản lượng thời điểm này chỉ đạt 30-50% công suất với dòng sản phẩm giấy Kraft sóng thường. Sang năm 2011 Ngân hàng áp dụng việc giảm hạn mức vay, Xí nghiệp Đức Dương gặp khó khăn về vốn, chỉ hoạt động cầm chừng và đến cuối năm 2011 đã phải cho dừng sản xuất, không còn khả năng trả nợ và có nguy cơ phá sản. Chính vì vậy, Ngân hàng đã ra thông báo tìm kiếm đối tác để bán tài sản thế chấp của Xí nghiệp Đức Dương nhằm thu hồi nợ.
Được sự giới thiệu của Vietinbank, tháng 09/2012 các cổ đông sáng lập đã khảo sát thực tế tài sản của Xí nghiệp Đức Dương, sau khi cân nhắc, tính toán, lên phương án, bàn bạc, trao đổi thống nhất với Ngân hàng đã quyết định thành lập Công ty Cổ phần Giấy Hoàng Hà Hải Phòng vào tháng 11/2012 để mua lại toàn bộ Nhà máy của Xí nghiệp Đức Dương, tận dụng toàn bộ cơ sở vật chất và pháp lý hiện có, tiến hành đầu tư cải tạo, bổ sung, nâng cấp dây chuyền để chuyển đổi sang dòng sản phẩm giấy Kraft sóng gia keo. Do có thế mạnh về công nghệ sản xuất giấy, khả năng, tiềm lực về nguồn vốn và kinh nghiệm quản lý, chỉ 8 tháng sau khi nhận bàn giao, Công ty đã đưa Nhà máy giấy Hoàng Hà đi vào hoạt động ổn định (tiết kiệm được rất nhiều thời gian nếu đầu tư mới một nhà máy giấy) với dòng sản phẩm giấy Kraft sóng gia keo (giấy bao bì carton) mang thương hiệu Giấy Hoàng Hà. Cho đến nay, các chỉ tiêu về sản lượng, doanh thu, lợi nhuận của Công ty liên tục tăng trưởng qua các năm.
Kể từ ngày 16/05/2018, Công ty đã được Ủy Ban Chứng Khoán Nhà Nước chấp thuận trở thành Công ty đại chúng theo Văn bản số 3105/UBCK -GSĐC.
Ngành nghề kinh doanh:
Sản xuất giấy nhăn, bìa nhăn, bao bì từ giấy và bìa. Chi tiết: Sản xuất bao bì bằng giấy, bìa, giấy nhăn và giấy bìa
Sản xuất bột giấy, giấy và bìa
Sản xuất các sản phẩm khác từ giấy và bìa chưa được phân vào đâu. Chi tiết: Sản xuất giấy viết, giấy in, giấy tráng phấn. Sản xuất gia công giấy.
Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình. Chi tiết: Giấy, bìa carton, giấy tráng phấn vệ sinh.
Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu: Chi tiết: Dịch vụ xuất nhập khẩu hàng hoá
Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu. Chi tiết: Phế liệu, phế thải kim loại, phi kim loại, nguyên liệu làm giấy
Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác. Chi tiết: Máy móc, thiết bị ngành giấy. Thiết bị thuỷ lực, máy nén khí, máy cơ khí, thiết bị phòng cháy chữa cháy, thiết bị bảo hộ lao động
Địa chỉ: 194 Kieu Ha Street, Dong Hai Ward 2, Hai An District, Hai Phong City, Vietnam.
Điện thoại: (84-225) 3979952 Fax: (84-225) 3979951
Người công bố thông tin: Bà Trần Thị Thu Phương - Tổng giám đốc
Email: hhppaper@gmail.com
Website: www.hhppaper.com
Chức vụ |
Họ tên |
Tuổi |
Quá trình công tác |
|
---|---|---|---|---|
Chủ tịch HĐQT |
![]() |
49 |
||
Phó chủ tịch HĐQT - CEO |
![]() |
55 |
Từ 07/1988 đến 11/1995: Kế toán viên Xí nghiệp 26/3 Trung ương Đoàn |
|
Thành viên HĐQT |
![]() |
48 |
Từ 03/1997 - 10/2003: Trưởng phòng Công ty Dịch Vụ Giá Trị Gia Tăng VASC |
|
Thành viên HĐQT |
![]() |
57 |
Từ 1986 - 1995: Giáo viên tiếng Nga Sở giáo dục Tỉnh Ninh Bình, Trường PTTH Tam Điệp |
|
Thành viên HĐQT |
![]() |
63 |
Từ 07/1977 đến 04/1981: Công nhân Xí nghiệp Cảng Hà Nội, cục Đường Sông - Bộ GTVT |
|
Thành viên HĐQT |
![]() |
49 |
Từ 09/2009 đến 11/2012: Kế toán viên HTX Xí nghiệp sản xuất Giấy Đức Dương |
|
Thành viên HĐQT |
![]() |
35 |
Từ 09/2009 đến 11/2012: Kế toán viên HTX Xí nghiệp sản xuất Giấy Đức Dương |
Chức vụ |
Họ tên |
Tuổi |
Quá trình công tác |
|
---|---|---|---|---|
Phó chủ tịch HĐQT - CEO |
![]() |
55 |
Từ 07/1988 đến 11/1995: Kế toán viên Xí nghiệp 26/3 Trung ương Đoàn |
|
Thành viên HĐQT |
![]() |
48 |
Từ 03/1997 - 10/2003: Trưởng phòng Công ty Dịch Vụ Giá Trị Gia Tăng VASC |
|
Phó Tổng Giám đốc |
![]() |
49 |
Từ 01/1991 đến 12/1995: Nhân viên máy tàu biển Công ty Vận tải sông biển Hải Phòng |
|
Kế toán trưởng |
![]() |
35 |
Từ 09/2009 đến 11/2012: Kế toán viên HTX Xí nghiệp sản xuất Giấy Đức Dương |
Chức vụ |
Họ tên |
Tuổi |
Quá trình công tác |
|
---|---|---|---|---|
Trưởng BKS |
![]() |
35 |
Từ 11/2010 đến 11/2011: Kế toán viên Phòng Kế toán Công ty TNHH J.K.C Vina -KCN Nomura Hải Phòng |
|
Thành viên BKS |
![]() |
32 |
Từ 10/2009 đến 09/2010: Kế toán viên Công ty Cổ Phần Hà Mỵ |
|
Thành viên BKS |
![]() |
62 |
Từ 12/1989 đến 03/1993: Kế toán trưởng Trung tâm Nghiên cứu Địa chất biển - Viện KHVN |
Loại báo cáo | Thời gian | Chi tiết |
---|---|---|
28/04/2022 |
Xem | |
13/04/2022 |
Xem | |
29/03/2022 |
Xem | |
27/01/2022 |
Xem | |
25//01/2022 |
Xem | |
26/10/2021 |
Xem | |
17/8/2021 |
Xem | |
29/07/2021 |
Xem | |
28/07/2021 |
Xem | |
29/04/2021 |
Xem | |
13/04/2021 |
Xem | |
25/03/2021 |
Xem | |
29/01/2020 |
Xem | |
29/01/2020 |
Xem | |
28/10/2020 |
Xem | |
14/08/2020 |
Xem | |
30/07/2020 |
Xem | |
30/07/2020 |
Xem | |
11/05/2020 |
Xem | |
11/05/2020 |
Xem | |
27/04/2020 |
Xem | |
https://drive.google.com/file/d/1CaChRGtX9kAbVxs9xbiTiXFnQ8rBUUUY/view?usp=sharing |
Xem | |
27/03/2020 |
Xem | |
27/03/2020 |
Xem | |
Xem | ||
20/01/2019 |
Xem | |
20/08/2019 |
Xem | |
2019 |
Xem | |
2019 |
Xem | |
2019 |
Xem | |
2019 |
Xem | |
26/04/2019 |
Xem | |
https://drive.google.com/file/d/1D8YJfoiW2hXmf_B1Kl6xHzaV7GeMgji-/view |
Xem | |
30/03/2019 |
Xem | |
2018 |
Xem | |
20/10/2018 |
Xem | |
2018 |
Xem | |
14/09/2018 |
Xem | |
02/08/2018 |
Xem | |
2017 |
Xem |